Hôm 17/1, ba ngày trước lễ nhậm chức của Tổng thống đắc cử Joe Biden, một “lễ nhậm chức” riêng cho thú cưng sẽ được tổ chức trong sự kiện mang tên “inDOGuration”.
Theo đó, hai chú chó cưng cùng chú mèo của Tổng thống Joe Biden có thể tiếp nối lịch sử của “đệ nhất thú cưng” tại Nhà Trắng sau 4 năm gián đoạn từ thời cựu Tổng thống Trump. Thú cưng của tổng thống là những người bạn giúp các đời lãnh đạo Mỹ được giải tỏa tâm trạng. Đôi khi chúng cũng là nguồn giải trí, đem lại tiếng cười và đóng vai trò là một hình tượng quảng bá cho Nhà Trắng.
Dù khác biệt về nhiều mặt, thậm chí đối ngược trong tư tưởng và phong cách lãnh đạo nhưng những con người quyền lực bậc nhất thế giới này có một điểm chung, đó là tình yêu đối với thú cưng.
Sau đây là những hình ảnh hiếm hoi về thú cưng của các chính trị gia hàng đầu trên thế giới:
|
Tổng thống Mỹ Joe Biden với chú chó Major. Chú chó Major của Tổng thống Biden đã làm nên lịch sử khi trở thành chú chó sống trong trung tâm cứu trợ động vật đầu tiên trở thành đệ nhất khuyển. Ông Biden nhận nuôi Major từ Hiệp hội nhân đạo Delaware vào tháng 11/2018. |
|
Đệ nhất phu nhân Mỹ Michelle Obama và phu nhân Jill Biden của Phó Tổng thống Mỹ Joe Biden bên chú chó Champ, năm 2012. |
|
Thủ tướng New Zealand Jacinda Ardern bên con mèo Paddles. |
|
Tổng thống Nga Vladimir Putin với chú chó Yume. Chú chó Yume được Chính phủ Nhật Bản tặng ông Putin năm 2012. |
|
Tổng thống Hàn Quốc Moon Jae In tại dinh thự tổng thống ở Seoul với một chú chó lai đen tên Tori. |
|
Tổng thống Pháp Emmanuel Macron bên chú chó tên Nemo. |
|
Tổng thống Phần Lan Sauli Niinisto đi dạo với chú chó sục Boston có tên Lennu ở Helsinki. |
|
Thủ tướng Malaysia Najib Razak chụp cùng chú mèo Kiki tại dinh thự ở Kuala Lumpur. |
|
Cựu Tổng thống Mỹ Barack Obama bên chú chó cưng. |
|
Thủ tướng Anh Boris Johnson bên con mèo có tên là Larry. |
|
Cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton và phu nhân bên chú mèo Socks. |
|
Cựu Tổng thống Mỹ George W. Bush với chú chó tên Barney. |
|
Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu bên chú chó Kaya. |
Thanh Bình (lược dịch)
Xem thêm: nhc.59173258113101202-ioig-eht-nert-uad-gnah-aig-irt-hnihc-cac-auc-gnuc-uht-hnac-nac/nv.zibefac