vĐồng tin tức tài chính 365

Bảng giá xe máy Honda: Loạt xe giảm giá lên đến hơn 1 triệu đồng

2022-04-04 16:46

Bảng giá xe máy Honda tháng 4 có nhiều thay đổi sau khi Honda Việt Nam (HVN) điều chỉnh giá bán lẻ của các dòng xe máy.

Cụ thể, các dòng xe số đều được giảm giá như Alpha giảm 30.727 đồng, Blade giảm 48.909 đồng, Wave RSX FI giảm 19.491 đồng, Super Cub giảm đến 1.207.091 đồng, riêng Winner X tăng giá 70.000 đồng.

Đáng chú ý, ở dòng xe tay ga, ngoại trừ Honda Vision giảm giá từ 16.182 đồng đến 90.727 đồng, Honda Air Blade 125cc giảm từ 165.273 đồng đến 187.091 đồng. Ngược lại, các mẫu xe còn lại như SH Mode 125cc tăng đến 469.273 đồng, Honda SH150i tăng 1,5 triệu đồng và SH350i tăng đến 3 triệu đồng so với trước đây.

Bảng giá xe máy Honda: Loạt xe giảm giá lên đến hơn 1 triệu đồng - ảnh 1
Loạt xe máy Honda giảm giá sâu từ đầu tháng 4. Ảnh: TN

Theo HVN: “Trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu tiếp tục ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn đến sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên quá trình sản xuất, HVN chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất của các mẫu xe máy do HVN sản xuất và phân phối. Giá bán lẻ đề xuất mới sẽ chính thức được áp dụng kể từ ngày 1-4”.

Tuy nhiên, từ trước đến nay các mẫu xe của Honda đa số đều có giá bán chênh lệch giữa đại lý và giá niêm yết từ hãng xe. Do đó, từ chính sách giảm giá niêm yết như trên, giá bán tại đại lý cũng có sự tác động đến "túi tiền" của người tiêu dùng.

Dưới đây là giá niêm yết của các dòng xe Honda sau điều chỉnh giá:

STT

Mẫu xe

Phiên bản

Thuế suất

(VAT)

Giá bán lẻ đề xuất

1

Wave Alpha

Wave Alpha

8%

17.859.273

2

Blade

Tiêu chuẩn
(Phanh cơ/Vành nan)

8%

18.841.091

3

Blade

Tiêu chuẩn
(Phanh đĩa/Vành nan)

8%

19.822.909

4

Blade

Thể thao
(Phanh đĩa/Vành đúc)

8%

21.295.637

5

Wave RSX FI

Phanh cơ/Vành nan

8%

21.688.363

6

Wave RSX FI

Phanh đĩa/Vành nan

8%

22.670.182

7

Wave RSX FI

Phanh đĩa/Vành đúc

8%

24.633.818

8

Future 125 FI

Phiên bản tiêu chuẩn

8%

30.328.363

9

Future 125 FI

Phiên bản cao cấp

8%

31.506.545

10

Future 125 FI

Phiên bản đặc biệt

8%

31.997.455

11

Vision 110cc

Phiên bản tiêu chuẩn

8%

30.230.182

12

Vision 110cc

Phiên bản cao cấp

8%

31.899.273

13

Vision 110cc

Phiên bản đặc biệt

8%

33.273.818

14

Vision 110cc

Phiên bản cá tính

8%

34.942.909

15

LEAD

Phiên bản Tiêu chuẩn

8%

39.066.545

16

LEAD

Phiên bản Cao cấp

8%

41.226.545

17

LEAD

Phiên bản Đặc biệt

8%

42.306.545

18

Air Blade 125cc

Phiên bản Tiêu Chuẩn

8%

41.324.727

19

Air Blade 125cc

Phiên bản Đặc Biệt

8%

42.502.909

20

Air Blade 125cc

Phiên bản giới hạn

8%

41.815.637

21

Air Blade 150cc

Phiên bản Tiêu Chuẩn

8%

55.990.000

22

Air Blade 150cc

Phiên bản Đặc Biệt

8%

57.190.000

23

Air Blade 150cc

Phiên bản giới hạn

8%

56.290.000

24

Sh mode 125cc

Phiên bản tiêu chuẩn - CBS

8%

55.659.273

25

Sh mode 125cc

Phiên bản cao cấp - ABS

8%

60.666.545

26

Sh mode 125cc

Phiên bản đặc biệt - ABS

8%

61.844.727

27

SH125i

Phiên bản tiêu chuẩn

8%

71.957.455

28

SH125i

Phiên bản cao cấp

8%

79.812.000

29

SH150i

Phiên bản tiêu chuẩn

10%

90.290.000

30

SH150i

Phiên bản cao cấp

10%

98.290.000

31

SH150i

Phiên bản đặc biệt

10%

99.490.000

32

SH150i

Phiên bản thể thao

10%

99.990.000

33

WINNER X

Phiên bản tiêu chuẩn

10%

46.160.000

34

WINNER X

Phiên bản đặc biệt

10%

50.060.000

35

WINNER X

Phiên bản thể thao

10%

50.560.000

36

SH350i

Phiên bản cao cấp

10%

148.990.000

37

SH350i

Phiên bản đặc biệt

10%

149.990.000

38

SH350i

Phiên bản thể thao

10%

150.490.000

39

Super Cub

Phiên bản tiêu chuẩn

8%

85.801.091

40

Super Cub

Phiên bản đặc biệt

8%

86.782.909

41

CBR150R

Phiên bản tiêu chuẩn

10%

71.290.000

42

CBR150R

Phiên bản đặc biệt

10%

72.290.000

43

CBR150R

Phiên bản thể thao

10%

72.790.000

44

Rebel 500

10%

180.800.000

45

CB500F

10%

179.490.000

46

CB500X

10%

188.790.000

47

CBR500R

10%

187.490.000

48

CB650R

10%

246.490.000

49

CBR650R

10%

254.490.000

50

Gold Wing

10%

1.231.000.000

51

CB1000R

10%

510.000.000

52

Africa Twin

10%

590.490.000

53

Africa Twin

Adventure sport

10%

690.490.000

54

CBR1000RR-R Fireblade

SP

10%

1.050.000.000

55

CBR1000RR-R Fireblade

Tiêu chuẩn

10%

950.000.000


Xem thêm: lmth.6032501-gnod-ueirt-1-noh-ned-nel-aig-maig-ex-taol-adnoh-yam-ex-aig-gnab/ex-ioig-eht/ial-ex/nv.olp

Comments:0 | Tags:No Tag

“Bảng giá xe máy Honda: Loạt xe giảm giá lên đến hơn 1 triệu đồng”0 Comments

Submit A Comment

Name:

Email:

Blog :

Verification Code:

Announce

Tools