So với giá vàng thế giới quy đổi, giá vàng miếng SJC đang cao hơn đến 7,48 triệu đồng/lượng - Ảnh: NGỌC PHƯỢNG
Với mức 1.790,5 USD/ounce, quy đổi theo tỉ giá niêm yết tại ngân hàng, giá vàng thế giới tương đương 49,87 triệu đồng/lượng.
Trong khi đó giá bán vàng miếng niêm yết tại Công ty SJC tăng lên mức 57,35 triệu đồng/lượng. Giá vàng nhẫn 9999 SJC bán ra ở mức 51,8 triệu đồng/lượng.
Chênh lệch giá mua - bán vàng miếng và vàng nhẫn đều ở mức 600.000 đồng/lượng.
Tại Công ty PNJ, giá bán vàng miếng SJC ngang với giá bán tại Công ty SJC, tuy nhiên khoảng cách giá mua - bán thấp hơn, ở mức 550.000 đồng/lượng.
Còn giá bán vàng miếng SJC tại các tiệm vàng thấp hơn 150.000 đồng/lượng so với giá bán tại các công ty vàng lớn, ở mức 57,2 triệu đồng/lượng. Giá mua vào chỉ thấp hơn giá bán 230.000 đồng/lượng.
So với giá vàng thế giới quy đổi, giá vàng miếng SJC đang cao hơn đến 7,48 triệu đồng/lượng.
Tuy giá vàng thế giới những ngày gần đây bật tăng trở lại, nhưng theo giới phân tích, việc giá vàng thế giới có thể quay trở lại ngưỡng 1.800 USD/ounce hoặc 1.900 USD/ounce hay không còn phụ thuộc vào quan điểm của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED).
Tâm điểm chú ý của giới đầu tư trong tuần này là biên bản cuộc họp tháng 6 của FED dự kiến được công bố vào thứ tư. Theo đó, bất kỳ một sự khác biệt nào trong biên bản này so với những gì các quan chức FED đã tuyên bố đều có thể khiến thị trường tài chính biến động mạnh.
Cách đây nửa tháng, FED cho biết có thể sẽ có hai đợt tăng lãi suất trước khi kết thúc năm 2023, sớm hơn một năm so với dự kiến trước đó. Sau tuyên bố này vàng đã lao dốc mạnh.
Tuy nhiên hiện giới đầu tư vẫn còn tranh cãi về việc liệu FED có khả năng tăng lãi suất sớm hay không khi dịch COVID-19 vẫn diễn biến phức tạp, biến thể Delta khiến một số quốc gia ở châu Á và châu Âu tạm dừng kế hoạch mở cửa kinh tế trở lại.
Chưa kể tỉ lệ tiêm chủng thấp ở một số khu vực tại Mỹ có thể khiến FED thận trọng hơn về vấn đề tăng lãi suất.
TTO - Ngày 25-6, giá USD tự do tiếp tục bị đẩy lên trong bối cảnh giá vàng trong nước chênh cao so với giá thế giới.
Xem thêm: mth.48573455150701202-def-auc-taus-ial-ol-gnuhn-ial-gnat-gnav-aig/nv.ertiout