Tối ngày 6-9, Th.S Nguyễn Hoàng Dũng, Phó trưởng khoa Y (ĐH Quốc gia TP.HCM), cho biết hội đồng tuyển sinh Khoa y đã chốt mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2020.
Đây cũng là đơn vị cuối cùng của ĐH này công bố điểm chuẩn năm nay. Mức điểm cả ba ngành đều giảm hẳn so với năm 2019 nhưng ở top cao nhất trong các đơn vị thành viên của ĐH Quốc gia TP.HCM.
Theo đó, trong ba ngành, ngành y đa khoa chất lượng cao có điểm chuẩn cao nhất với 934 điểm, giảm 64 điểm so với năm 2019. Kế đến là ngành Răng hàm mặt chất lượng cao với 893 điểm và ngành dược học chất lượng cao 885 điểm.
Được biết, năm nay, khoa Y dành khoảng 20% chỉ tiêu (mỗi ngành) cho phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Theo danh sách trúng tuyển phương thức này, có 121 em trúng tuyển vào Khoa. Trong đó, ngành y đa khoa chất lượng cao có 55 thí sinh, ngành dược học chất lượng cao 37 thí sinh và ngành răng hàm mặt chất lượng cao 29 thí sinh.
Khoa cũng lưu ý, thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trước 17 giờ ngày 10-9. Những thí sinh không xác nhận nhập học đúng thời hạn trên, đồng nghĩa với việc không theo học tại khoa, sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
Thí sinh thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức ngày 30-8 vừa qua. Ảnh: PHẠM ANH
Cùng ngày, Trường ĐH Quốc Tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cũng chính thức công bố kết quả tuyển sinh từ hai phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 kết hợp cùng xét học bạ THPT và phương thức xét điểm từ kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.
Trong đó, điểm chuẩn kết hợp giữa học bạ và điểm thi, điểm chuẩn cao nhất là 26,5 ở hai ngành Ngôn ngữ Anh và Quản trị kinh doanh. Còn lại mức điểm từ 20 đến 24,5 điểm.
Ở phương thức xét điểm từ kỳ thi Đánh giá năng lực, ngành cao điểm nhất là Ngôn ngữ Anh với 800 điểm. Còn lại từ 600 đến 750 điểm.
Như vậy, với hai phương thức này, có khoảng 2.000 em đã trúng tuyển vào trường.
Nhà trường lưu ý, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 31-8 đến hết ngày 10-9.
Điểm chuẩn hai phương thức cụ thể như sau:
MÃ TRƯỜNG QSQ | ||
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN 2020 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 24.5 |
7340301 | Kế toán | 24.0 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 22.0 |
7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 22.0 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.0 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22.0 |
7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 23.0 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 24.0 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 25.0 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.0 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 21.0 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 23.0 |
7520121 | Kỹ thuật không gian | 22.0 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22.0 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22.0 |
7340101_LK_Auckland | Quản Trị Kinh Doanh (Chương trình liên kết với ĐH Auckland University of Technology) | 20.0 |
7340101_LK_Nottingham | Quản Trị Kinh Doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) | 20.0 |
7340101_LK_NewSouthWales | Quản Trị Kinh Doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) | 20.0 |
7340101_LK_Houston | Quản Trị Kinh Doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) | 20.0 |
7340101_LK_WestOfEngland_2_2 | Quản Trị Kinh Doanh (2+2) (Chương trình liên kết với ĐH West of England) | 20.0 |
7340101_LK_WestOfEngland_4_0 | Quản Trị Kinh Doanh (4+0) (Chương trình liên kết với ĐH West of England) | 20.0 |
7420201_LK_Nottingham | Công Nghệ Sinh Học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) | 20.0 |
7420201_LK_WestOfEngland | Công Nghệ Sinh Học định hướng Khoa học Y sinh (4+0) (Chương trình liên kết với ĐH West of England) | 20.0 |
7540101_LK_Nottingham | Công Nghệ Thực Phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) | 20.0 |
7480201_LK_WestOfEngland | Công Nghệ Thông Tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) | 20.0 |
7480201_LK_Nottingham | Công Nghệ Thông Tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) | 20.0 |
7480201_LK_Deakin | Công Nghệ Thông Tin (2+2, 3+1) (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) | 20.0 |
7480106_LK_WestOfEngland | Công Nghệ Thông Tin (4+0) (Chương trình liên kết với ĐH West of England) | 20.0 |
7480106_LK_SUNYBinghamton | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) | 20.0 |
7520118_LK_SUNYBinghamton | Kỹ Thuật Hệ Thống Công Nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) | 20.0 |
7520207_LK_Nottingham | Kỹ Thuật Điện Tử - Viễn Thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) | 20.0 |
7520207_LK_WestOfEngland | Kỹ Thuật Điện Tử - Viễn Thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) | 20.0 |
7520207_LK_SUNYBinghamton | Kỹ Thuật Điện (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) | 20.0 |
7220201_LK_WestOfEngland_2_2 | Ngôn Ngữ Anh (2+2, 3+1) (Chương trình liên kết với ĐH West of England) | 20.0 |
7220201_LK_WestOfEngland_4_0 | Ngôn Ngữ Anh (4+0) (Chương trình liên kết với ĐH West of England) | 20.0 |
Kết quả xét tuyển phương thức Xét kết quả thi đánh giá năng lực như sau:
MÃ TRƯỜNG QSQ | ||
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800.0 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 750.0 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700.0 |
7340301 | Kế toán | 680.0 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 620.0 |
7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 620.0 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 620.0 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 620.0 |
7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700.0 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 700.0 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 750.0 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800.0 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 620.0 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 620.0 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620.0 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 655.0 |
7520121 | Kỹ thuật không gian | 620.0 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 620.0 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 620.0 |
7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600.0 |
7420201_LK | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600.0 |
7520118_LK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600.0 |
7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600.0 |
7480201_LK4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600.0 |
7520207_LK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600.0 |