Bà Phan Thị Thanh Phương, Bí thư Thành đoàn TP.HCM là đại biểu trẻ tuổi nhất trúng cử vào Ban Chấp hành Đảng bộ TP.HCM khóa XI. Ảnh: Ban Tổ chức
Nhiều ủy viên khóa trước được giới thiệu tái cử đã đắc cử Ban Chấp hành nhiệm kỳ này. Đáng chú ý có ông Trần Lưu Quang, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy TP.HCM khóa X; ông Nguyễn Thành Phong, Phó bí thư Thành ủy khóa X, Chủ tịch UBND TP.HCM; bà Nguyễn Thị Lệ, Phó bí thư Thành ủy khóa X, Chủ tịch HĐND TP.HCM.
Cùng đó là các phó chủ tịch UBND TP, gồm các ông: Lê Thanh Liêm, Ngô Minh Châu, Võ Văn Hoan, Dương Anh Đức đều tái đắc cử vào Ban chấp hành Đảng bộ TP khóa XI.
Ông Lâm Đình Thắng, Bí thư quận ủy Quận 9. Ảnh: BĐN
Danh sách 61 người trúng cử Ban Chấp hành Đảng bộ TP.HCM khóa XI
STT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Chức vụ hiện tại |
1 | Ông Sử Ngọc Anh | 1964 | Bến Tre | Bí thư Quận ủy Gò Vấp |
2 | Ông Trần Phước Anh | 1976 | An Giang | Phó Giám đốc Sở Ngoại vụ |
3 | Ông Lê Hòa Bình | 1970 | Quảng Ngãi | Giám đốc Sở Xây dựng |
4 | Ông Ngô Minh Châu | 1964 | TP.HCM | Phó Chủ tịch UBND TP.HCM |
5 | Bà Tô Thị Bích Châu | 1969 | Bến Tre | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP.HCM |
6 | Ông Bùi Xuân Cường | 1975 | Ninh Bình | Trưởng Ban Quản lý đường sắt đô thị TP.HCM |
7 | Ông Nguyễn Mạnh Cường | 1979 | An Giang | Bí thư Quận ủy quận Thủ Đức |
8 | Ông Lê Minh Dũng | 1965 | Bắc Giang | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Cần Giờ |
9 | Ông Nguyễn Văn Dũng | 1972 | TP.HCM | Phó Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND quận 1 |
10 | Ông Nguyễn Việt Dũng | 1965 | TP Hà Nội | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ. |
11 | Ông Đặng Minh Đạt | 1963 | Long An | Chánh Thanh tra TP.HCM |
12 | Ông Huỳnh Khắc Điệp | 1978 | Trà Vinh | Chánh Văn phòng Thành ủy TP.HCM |
13 | Ông Dương Anh Đức | 1968 | TP Đà Nẵng | Phó Chủ tịch UBND TP.HCM |
14 | Bà Phạm Thị Hồng Hà | 1970 | Thái Bình | Giám đốc Sở Tài chính TP.HCM |
15 | Ông Dương Ngọc Hải | 1967 | Long An | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành uỷ TP.HCM |
16 | Ông Nguyễn Hồ Hải | 1977 | TP.HCM | Trưởng Ban Tổ chức Thành uỷ TP.HCM |
17 | Ông Nguyễn Hữu Hiệp | 1967 | Bình Dương | Trưởng Ban Dân vận Thành ủy TP.HCM |
18 | Ông Nguyễn Văn Hiếu | 1976 | Bình Định | Bí thư Quận ủy quận 5 |
19 | Ông Võ Văn Hoan | 1965 | Quảng Ngãi | Phó Chủ tịch UBND TP.HCM |
20 | Ông Nguyễn Phước Hưng | 1968 | TP.HCM | Bí thư Quận ủy quận 2 |
21 | Ông Phan Nguyễn Như Khuê | 1964 | Đồng Tháp | Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy TP.HCM |
22 | Ông Phạm Thành Kiên | 1971 | Bạc Liêu | Bí thư Quận ủy quận 3 |
23 | Bà Nguyễn Thị Lệ | 1967 | TP.HCM | Phó bí thư, Chủ tịch HĐND TP.HCM |
24 | Ông Lê Thanh Liêm | 1963 | Bến Tre | Phó Chủ tịch UBND TP.HCM |
25 | Bà Thái Thị Bích Liên | 1973 | TP.HCM | Bí thư Quận ủy quận 4 |
26 | Bà Lê Thị Huỳnh Mai | 1970 | Bến Tre | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 | Bà Nguyễn Thị Bạch Mai | 1971 | Thái Bình | Phó ban Thường trực Ban Dân vận Thành ủy TP.HCM |
28 | Ông Huỳnh Cách Mạng | 1965 | Bình Định | Phó ban Thường trực Ban Tổ chức Thành ủy TP.HCM |
29 | Ông Lê Duy Minh | 1972 | Thừa Thiên – Huế | Cục trưởng Cục thuế TP.HCM |
30 | Ông Lê Văn Minh | 1976 | Bến Tre | Phó ban Thường trực Ban Tuyên giáo Thành uỷ TP.HCM |
31 | Ông Lê Hồng Nam | 1966 | Bình Dương | Giám đốc Công an TP.HCM |
32 | Ông Nguyễn Văn Nam | 1966 | TP.HCM | Tư lệnh Bộ Tư lệnh TP.HCM |
33 | Ông Trần Văn Nam | 1970 | Quảng Ngãi | Phó chủ nhiệm thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành ủy TP.HCM |
34 | Ông Trần Hoàng Ngân | 1964 | Tiền Giang | Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển TP.HCM |
35 | Ông Nguyễn Thanh Nhã | 1974 | Hậu Giang | Giám đốc Sở Quy hoạch – Kiến trúc TP.HCM |
36 | Ông Huỳnh Thanh Nhân | 1969 | TP.HCM | Giám đốc Sở Nội vụ TP.HCM |
37 | Ông Nguyễn Tấn Phát | 1977 | Ninh Thuận | Giám đốc Học viện cán bộ TP.HCM. |
38 | Ông Lê Thanh Phong | 1967 | Bến Tre | Chánh án TAND TP.HCM. |
39 | Ông Nguyễn Thành Phong | 1962 | Bến Tre | Phó bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND TP.HCM |
40 | Bà Phan Thị Thanh Phương | 1984 | Quảng Nam | Bí thư Thành đoàn TP.HCM |
41 | Ông Nguyễn Sỹ Quang | 1970 | Nghệ An | Phó Giám đốc Công an TP.HCM |
42 | Ông Trần Lưu Quang | 1967 | Tây Ninh | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy TP.HCM |
43 | Ông Trần Hoàng Quân | 1970 | TP.HCM | Bí thư Huyện ủy huyện Bình Chánh |
44 | Ông Lê Hồng Sơn | 1965 | TP.HCM | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM |
45 | Ông Lê Minh Tấn | 1963 | TP.HCM | Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TP.HCM |
46 | Ông Hà Phước Thắng | 1976 | Quảng Nam | Chánh văn phòng UBND TP.HCM |
47 | Ông Lâm Đình Thắng | 1981 | Bạc Liêu | Bí thư Quận ủy quận 9 |
48 | Ông Nguyễn Quyết Thắng | 1969 | Hải Dương | Bí thư Huyện ủy huyện Củ Chi |
49 | Ông Nguyễn Toàn Thắng | 1977 | TP.HCM | Giám đốc Sở Tài nguyên – Môi trường |
50 | Bà Phan Thị Thắng | 1976 | Long An | Phó Chủ tịch HĐND TP.HCM |
51 | Ông Trần Thế Thuận | 1967 | Long An | Giám đốc Sở Văn hoá – Thể thao. |
52 | Ông Võ Ngọc Quốc Thuận | 1976 | Quảng Nam | Bí thư Đảng uỷ Khối Dân – Chính - Đảng TP.HCM |
53 | Bà Trần Thị Diệu Thúy | 1977 | TP.HCM | Chủ tịch Liên đoàn Lao động TP.HCM. |
54 | Ông Tăng Chí Thượng | 1967 | Trà Vinh | Phó Giám đốc Sở Y tế |
55 | Bà Nguyễn Trần Phượng Trân | 1976 | Lâm Đồng | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ TP.HCM |
56 | Bà Văn Thị Bạch Tuyết | 1976 | TP.HCM | Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội TP.HCM |
57 | Ông Tô Danh Út | 1966 | TP.HCM | Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng TP.HCM |
58 | Ông Bùi Tá Hoàng Vũ | 1974 | Quảng Ngãi | Giám đốc Sở Công Thương TP.HCM |
59 | Ông Nguyễn Thanh Xuân | 1981 | TP.HCM | Chủ tịch Hội Nông dân TP.HCM |
60 | Ông Phan Văn Xựng | 1967 | TP.HCM | Chính ủy Bộ Tư lệnh TP.HCM |
61 | Bà Trần Kim Yến | 1969 | Phú Yên | Bí thư Quận ủy quận 1 |