Trong đó, sẽ gồm các bảng lương sau đây:
- Bảng 1: Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước.
- Bảng 2: Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước.
Ảnh chụp một phần bảng lương
Trong đó:
**Đối tượng áp dụng bảng 1 gồm:
1. Công chức loại A3:
- Nhóm 1 (A3.1):
- Nhóm 2 (A3.2):
2. Công chức loại A2:
- Nhóm 1 (A2.1):
- Nhóm 2 (A2.2):
3. Công chức loại A1:
4. Công chức loại Ao: Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).
5. Công chức loại B:
6. Công chức loại C:
- Nhóm 1 (C1):
- Nhóm 2 (C2):
- Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp
**Đối tượng áp dụng bảng 2 gồm:
1. Viên chức loại A3:
- Nhóm 1 (A3.1):
- Nhóm 2 (A3.2):
2. Viên chức loại A2:
- Nhóm 1 (A2.1):
- Nhóm 2 (A2.2):
3.Viên chức loại A1:
4. Viên chức loại Ao:
Các chức danh nghề nghiệp viên chức sự nghiệp khác yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (viên chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng lên viên chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).
5. Viên chức loại B:
6. Viên chức loại C:
- Nhóm 1 (C1):
- Nhóm 2 (C2): chức danh nhân viên nhà xác
- Nhóm 3 (C3): chức danh Y công.
Mức lương cơ sở năm 2021
Căn cứ pháp lý:
- Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 .
- Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV năm 2016 hợp nhất Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang.
Xem thêm: mth.98371359001210202-1202-man-cuhc-neiv-cuhc-gnoc-ob-nac-gnoul-gnab/nv.ahos