vĐồng tin tức tài chính 365

Open-Ended Fund Model

2019-07-23 10:12

Về mô hình /About the model:

Khách hàng mua/đầu tư vào 1 sản phẩm, dịch vụ của  công ty. Sau đó, Công ty sẽ dùng khoản đầu tư của Khách hàng để đầu tư, không cần thông báo cụ thể, hàng ngày với Khách hàng. Lợi nhuận (nếu có) sẽ trả về cho KH.

Client buys/invests into a product, service of a company. Then, the Company shall use Client’s investment to invest, without report to Client on detail & daily basis. Any interest may arise shall be returned to Client.

Mô hình này có nhiều điểm tương đồng với Quỹ Đầu tư mở (Quỹ mở). Theo luật Chứng khoán & các văn bản hướng dẫn, mô hình Quỹ mở sẽ có những đặc điểm như sau:

This model have many similarities with Open-ended Funds. Pursuant to Securities laws & its introductions, Open-ended Funds’ (Funds) model will have the following details:

  • Quỹ mở được thành lập bởi Công ty Quản lý Quỹ

Funds will be found by Fund Management Companies

  • Quỹ mở sẽ nhận đầu tư của Nhà Đầu tư thông qua việc phát hành Chứng Chỉ Quỹ

Funds shall receive investment from Investors by releasing funds certificates

  • Công ty Quản lý Quỹ sẽ sử dụng Quỹ để đầu tư, không cần thông báo, hoặc hỏi ý kiến Nhà đầu tư hàng ngày (nhưng chỉ được đầu tư trong phạm vi cam kết với nhà đầu tư & pháp luật quy định)

Fund Management Companies will use Funds to invest, without notifuing or seeking consent from Investors on daily basis (but limited its investment within the agreed scope with Investors & by laws)

  • Chứng chỉ Quỹ là một loại chứng khoán, có giá thị trường và được tự do giao dịch (tuân theo 1 số điều kiện nhất định). Quỹ mở có nghĩa vụ mua lại Chứng chỉ Quỹ nếu Nhà đầu tư có yêu cầu

Fund certificates are securities, having prices & free to trade (under certain conditions). Funds will have obligations to rebuy fund certifications if Investors request.

Một số vấn đề pháp lý về Quỹ mở / Legal issues of Funds:

  1. Điều kiện thành lập Công ty Quản lý Quỹ

Conditions to found Fund Management Companies

  1. Điều kiện thành lập Quỹ & phát hành Chứng chỉ Quỹ

Conditions to found Funds & release Fund certifications

  1. Vận hành

Governance

  1. Điều kiện đầu tư

Investment conditions

Cụ thể / Details:

  1. Điều kiện thành lập Công ty Quản lý Quỹ 

Conditions to found Fund Management Companies

  • Trụ sở làm việc và trang thiết bị / Head office & equipments

  • Vốn: 25 tỷ đồng Việt Nam (Khoản 3 Điều 71 NĐ 58/2012/NĐ-CP)

Capital: 25 Billions (Clause 3 Article 71 Decree 58/2012/NĐ-CP)

  • Nhân sự / Employees

    • Tối thiểu 05 nhân viên có chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ

At least 05 employees having certificate or fund management practice

  • Tổng Giám đốc phải đáp ứng:

General Director must:

  • Không bị cấm hành nghề bởi Tòa án

Not being banned by court  from business practice

  • Không bị xử phạt theo luật CK & thị trường CK trong 06 tháng trc đó

Not suffer any fines under Securities laws & Securities Market in the nearest 06 months

  • Chưa từng vi phạm hành vi bị cấm (Điều 9 Luật CK), chưa từng làm trái trách nhiệm của người hành nghề CK (K1, K3 Điều 81 Luật CK)

Not perform prohibited acts (under Article 9 Securities Law), act against rightfull responsibilities of securities practitioners (under Clauses 1 & 3 Article 9 Securities Law)

  • Có >=5 năm kinh nghiệm trong các bộ phận nghiệp vụ của tổ chức tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc tại bộ phận tài chính, kế toán, đầu tư trong doanh nghiệp khác

Having more than 5 years experiences in Expertising Department of Financial institutions, banks, Insurance companies or Financial, Accountant, Investment Department of other enterprises.

  • Có chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ

Having certificate or fund management practice

  • Không là nhân viên của tổ chức kinh tế khác (trừ trường hợp nhất định)

Not being employee of other commercial institutions (except certain clauses)

  • Cơ cấu tổ chức: (k5,6,8,10 Điều 71 NĐ 58/2012/NĐ-CP)

Internal Structure: (Clause 5,6,8,10 Article 71 Decree 58/2012/NĐ-CP)

  • Nếu là cá nhân trong nước tham gia góp vốn thành lập: đủ năng lực tài chính & chứng minh theo hướng dẫn của Bộ Tài chính

For individual contributing capital to establish new company: having financial conditions & proove its conditions following the guidance of the Ministry of Finance

  • Nếu là tổ chức trong nước tham gia góp vốn thành lập (không tính Ngân hàng thương mại):

For organization contributing capital to establish new company (except commercial banks):

  • Có tư cách pháp nhân, có quyền thành lập DN & không đang trong quá trình tái cơ cấu

Must be a legal entity, have right to setup Company & not being restructured;

  • Hoạt động kinh doanh có lãi trong 2 năm liền trước

Profitable business operation in 02 preceding years and without accumulated loss

  • Hoạt động tối thiểu 05 năm trước đó 

Having operation time for at least 05 consecutive years preceding the year to contributecapital for the establishment 

  • Sau khi trừ tài sản dài hạn, vốn còn lại của chủ sở hữu phải >= số vốn góp dự kiến

After subtracting long-term assets, the remainder of the owner’s equity is at least equal to the estimated contribution capital

  • Vốn lưu động tối thiểu bằng số vốn góp

The working capital must be at least equal to the estimated contribution capital

  • Có tối thiểu hai (02) cổ đông sáng lập, thành viên sáng lập là tổ chức thỏa mãn điều kiện nêu trên

There are at least two (02) founding shareholders, founding members as an organization that meets the provisions above

  • Tỷ lệ sở hữu cổ phần, phần vốn góp của các cổ đông sáng lập, thành viên sáng lập là tổ chức tối thiểu là 65% vốn điều lệ trong đó các tổ chức là doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại, công ty chứng khoán sở hữu tối thiểu 30% vốn điều lệ 

The percentage of share ownership or capital contribution of the founding shareholders, the founding member as an organization with at least 65% of the charter capital, in which the organizations as insurers and commercial banks that own 30% of charter capital minimally

  • Cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu từ 10% trở lên vốn điều lệ của một công ty quản lý quỹ và người có liên quan của cổ đông, thành viên góp vốn đó (nếu tham gia) không được sở hữu trên 5% vốn điều lệ tại một công ty quản lý quỹ khác;

The shareholders and capital contribution members own 10% or more of the charter capital of a securities company and the persons concerned of the shareholders and capital contribution members (if any) are not permitted to own more than 5% of charter capital at another securities company

  • Công ty quản lý quỹ hoạt động tại Việt Nam không được góp vốn thành lập, mua cổ phần hoặc phần vốn góp tại công ty quản lý quỹ (trừ 1 số trường hợp nhất định)

The securities company operating in Vietnam is not permitted to contribute capital for establishment, purchase shares or contributed capital at another securities company in Vietnam, except certain cases

  1. Điều kiện thành lập Quỹ & phát hành Chứng chỉ Quỹ

Conditions to found Funds & release Fund certifications

  • Quỹ được cấu thành từ Chứng chỉ Quỹ (là 1 loại chứng khoán). Mở Quỹ tương đương với việc phát hành Chứng chỉ Quỹ

Funds are found based on fund certifications (a security). Founding a fund is releasing fund certifications

  • Để mở Quỹ cần / To open a fund:

    • Tạo Hồ sơ đăng ký chào bán lần đầu CCQ (điều 4 TT 183/2011/TT-BTC) nộp Ủy ban Chứng khoán Nhà nước:

Create a dossier of registration for the initial public offering of the fund certificates to the State Securities Commission’s administrative department:

  • Giấy đăng ký

Application

  • Điều lệ

Charter

  • Bản cáo bạch

The prospectus, the Simplified prospectus

  • Hồ sơ cá nhân nhân viên điều hành quỹ

The list enclosed with personal profiles of the fund management staff

  • Hợp đồng nguyên tắc về việc giám sát; hợp đồng nguyên tắc ký với các tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan (nếu có); hợp đồng nguyên tắc ký với các đại lý ký danh; hợp đồng nguyên tắc về việc phân phối chứng chỉ quỹ (nếu có)

The principle contract on the supervision; the principle contracts signed with relevant service providers (if any); the principle contracts signed with nominal agents; the principle contracts for the fund certificate distribution; the principle contracts to provide fund administration services (if any)

  • Tài liệu quảng cáo, thông tin giới thiệu về quỹ

The advertising documents and introduction of the fund 

  • Trường hợp công ty quản lý quỹ dự kiến không tổ chức đại hội nhà đầu tư lần thứ nhất, công ty quản lý quỹ phải bổ sung các tài liệu lấy ý kiến nhà đầu tư 

In case the Fund Management Company does not organize the first Investors' General Meetings, it must provide the additional documents for consulting the investors

  • Thực hiện Chào bán: (Điều 5 TT 183/2011/TT-BTC)

 The releasing/offering of the fund certificates (Article 5 Circular 183/2011/TT-BTC)

  • Sau khi Hồ sơ được nhận & cấp giấy chứng nhận

After the State Securities Commission issues the Certificate of registration for offering fund certificates

  • Công bố phát hành với Bộ Tài Chính

Send an offering announcement to State Securities Commission and publish in accordance with the regulations of the Ministry of Finance

  • Tiền mua chứng chỉ quỹ trong đợt phát hành lần đầu ra công chúng phải được chuyển vào tài khoản phong tỏa mở tại ngân hàng giám sát cho đến ngày Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ. Ngân hàng giám sát có trách nhiệm thanh toán lãi suất tối thiểu bằng lãi suất không kỳ hạn trong thời gian phong tỏa vốn huy động của quỹ tại ngân hàng

The money from the sale of fund certificates from the initial public offering shall be transferred into the escrow account opened at a Supervisory bank until the State Securities Commission issues the Certificate of registration for the fund establishment. Supervisory bank shall pay the minimum interest which is equal to the demand interest rate during the escrow period.

  • Công ty quản lý quỹ phải hoàn thành việc phân phối chứng chỉ quỹ trong thời hạn chín mươi (90) ngày, kể từ ngày giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng có hiệu lực. Trường hợp không thể hoàn thành việc phân phối chứng chỉ quỹ trong thời hạn này, công ty quản lý quỹ được đề nghị Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước xem xét gia hạn việc phân phối chứng chỉ quỹ (có thể gia hạn thêm tối đa 30 ngày). Điều kiện hoàn thành:

The Fund Management Company must finish the issuance of the fund certificates within 90 days from the effective date of the Certificate of registration for offering fund certificates. In case the issuance can not be finished within this period, the Fund Management Company shall request the State Securities Commission to consider the extension of the deadline for fund certificate issuance (maximum extension is 30 days). Conditions to complete:

  • Có nhiều hơn hoặc bằng một trăm (100) nhà đầu tư, không kể nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp, mua chứng chỉ quỹ

More than 100 investors, not including professional securities investors, purchase fund certificates

  • Tổng giá trị vốn huy động được cao hơn năm mươi (50) tỷ đồng Việt Nam hoặc thấp hơn giá trị vốn tối thiểu dự kiến huy động theo quy định tại điều lệ quỹ

The total value of capital mobilized is above 50 billion VND or smaller than the estimated minimum capital value according to the Fund’s Charter 

  • Việc phân phối chứng chỉ quỹ hoàn tất trong thời hạn theo quy định

The distribution of the fund certificates is not able to be finished within the prescribed period

  1. Vận hành / Governance

  • Trong thời hạn năm (05) ngày, kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ có hiệu lực, công ty quản lý quỹ thực hiện hoặc ủy quyền cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng, lập và quản lý sổ đăng ký nhà đầu tư (sổ chính) và xác nhận quyền sở hữu chứng chỉ quỹ cho nhà đầu tư

Within 05 days after the Certificate of the fund establishment registration take effect, the Fund Management Company or a related service provider authorized by the Fund Management Company shall make, manage the Primary Register of investors, and certify the investors' ownership of the fund certificates

  • Trong thời hạn ba (03) ngày, kể từ ngày phát sinh giao dịch hoặc theo yêu cầu của nhà đầu tư, công ty quản lý quỹ, đại lý ký danh, tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh thông tin của nhà đầu tư tại sổ chính, sổ phụ

Within 03 days from the day on which the transaction is made or at the request of an investor  the Fund Management Company, nominal agents, related service providers shall adjust the information about the investor in the Primary Register or Secondary Register

  • Công ty quản lý quỹ, tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan phải luôn có đầy đủ thông tin về sở hữu của từng nhà đầu tư, kể cả nhà đầu tư giao dịch trên tài khoản ký danh (trừ nhà đầu tư giao dịch trên tài khoản ký danh nước ngoài). Thông tin về tài sản của nhà đầu tư trên sổ chính, kể cả nhà đầu tư giao dịch trên tài khoản ký danh là bằng chứng xác nhận quyền sở hữu chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư. Quyền sở hữu của nhà đầu tư được xác lập kể từ thời điểm thông tin về sở hữu của nhà đầu tư được cập nhật tại sổ chính.

The Fund Management company and related service providers must always have sufficient information about the ownership of each investor, including those trading via nominal accounts (Except for investor who made transactions on foreign nominal accounts). The information about assets of investors in the Primary Register, including the investors trading via nominal accounts, is the proof of the investors' ownership of the fund certificates. The Investor's ownership shall be established when the information about investor's ownership is updated in the Primary Register.

  • Sau thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ có hiệu lực, công ty quản lý quỹ phải tổ chức giao dịch chứng chỉ quỹ cho nhà đầu tư. Hoạt động giao dịch phải được tổ chức định kỳ, theo quy định tại điều lệ quỹ và đã được công bố tại bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt. Tần suất giao dịch không ít hơn hai (02) lần trong một (01) tháng.

Within 30 days from the effective date of the Certificate of the fund establishment registration, the Fund management company shall arrange the trading of the fund certificates for investors. Open-ended fund certificates shall be traded periodically, in accordance with the Fund’s Charter, the Prospectus, and the simplified Prospectus. The trading frequency shall not be under twice per month

  1. Điều kiện đầu tư: (Đ15 TT 183/2011/TT-BTC)

Investment conditions (Article 15 Circular 183/2011/TT-BTC)

  • Các loại tài sản mà quỹ được đầu tư bao gồm:

The fund may invest in the following assets:

  • Tiền gửi tại các ngân hàng thương mại theo quy định của pháp luật về ngân hàng;

Deposits at commercial bank as prescribed by the laws on banking

  • Ngoại tệ, công cụ thị trường tiền tệ bao gồm giấy tờ có giá, công cụ chuyển nhượng theo quy định của pháp luật liên quan

Money market instruments, foreign currencies, valuable papers, transferring instruments in accordance with the laws on banking

  • Trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương

Government bonds, bonds underwritten by the Government and municipal bonds

  • Cổ phiếu niêm yết, cổ phiếu đăng ký giao dịch, trái phiếu niêm yết của các tổ chức phát hành hoạt động theo pháp luật Việt Nam

Listed shares, registered shares, listed bonds of issuers that operate within Vietnam’s law

  • Cổ phiếu, trái phiếu chuẩn bị niêm yết, chuẩn bị đăng ký giao dịch phát hành bởi các tổ chức phát hành hoạt động theo pháp luật Việt Nam; trái phiếu doanh nghiệp phát hành bởi tổ chức niêm yết có bảo lãnh thanh toán của tổ chức tín dụng hoặc cam kết mua lại của tổ chức phát hành

Shares, bonds to be listed or registered by the issuers that operate within Vietnam’s law; bonds of enterprises offered by listed organiztions underwritten by financial institutions or commited to buy back by offering party

  • Chứng khoán phái sinh niêm yết, giao dịch tại các Sở Giao dịch Chứng khoán, và chỉ nhằm mục tiêu phòng ngừa rủi ro

Listed and registered derivatives at Stock Exchanges as a hedge

  • Cơ cấu danh mục đầu tư của quỹ mở phải bảo đảm: (15/2016/TT-BTC)

Investment portfolio of open-ended fund must:

  • Trừ tiền gửi trên tài khoản thanh toán của quỹ tại ngân hàng giám sát, quỹ mở không được đầu tư quá bốn mươi chín phần trăm (49%) tổng giá trị tài sản của quỹ vào các tài sản theo quy định tại điểm a, b khoản 2 Điều này;

Do not invest more than 49% of the fund’s total asset value in the assets: (i) Deposits at commercial bank as prescribed by the laws on banking; (ii) Money market instruments, foreign currencies, valuable papers, transferring instruments in accordance with the laws on banking.

  • Không được đầu tư quá ba mươi phần trăm (30%) tổng giá trị tài sản của quỹ vào các tài sản theo quy định tại điểm a, b, d, e và f khoản 2 Điều này, phát hành bởi một công ty hoặc một nhóm công ty có quan hệ sở hữu với nhau, trong đó phần đầu tư vào chứng khoán phái sinh bằng giá trị cam kết của hợp đồng xác định theo quy định tại phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư 183/2011/TT-BTC

Do not invest more than 30% of the fund’s total asset value in the assets prescribed in (i) Deposits at commercial bank as prescribed by the laws on banking; (ii) Money market instruments, foreign currencies, valuable papers, transferring instruments in accordance with the laws on banking; (iii) securities of an issuer; (iv) Shares, bonds to be listed or registered by the issuers that operate within Vietnam’s law; bonds of enterprises offered by listed organiztions underwritten by financial institutions or commited to buy back by offering party; and (v) Listed and registered derivatives at Stock Exchanges, which are issued by the same company or by a group of companies that have mutual ownership relations. The investment in derivative securities equals the value committed in the contract as prescribed in Annex 13 enclosed with Circular 183/2011/TT-BTC

  • Không được đầu tư quá hai mươi phần trăm (20%) tổng giá trị tài sản của quỹ vào chứng khoán đang lưu hành của một tổ chức phát hành, kể cả các loại giấy tờ có giá, công cụ chuyển nhượng, trái phiếu (trừ trái phiếu Chính phủ), cổ phiếu có quyền biểu quyết, cổ phiếu không có quyền biểu quyết, trái phiếu chuyển đổi;

Do not invest more than 20% of total asset value of the fund in circulating securities of an issuer, including valuable papers, transferring instruments, bonds, voting shares, non-voting preferable shares, and convertible bonds

  • Không được đầu tư vào chứng khoán của một tổ chức phát hành quá mười phần trăm (10%), hoặc quá mười lăm phần trăm (15%) (trong trường hợp quỹ chỉ số, quỹ hoán đổi danh mục) tổng giá trị chứng khoán đang lưu hành của tổ chức đó, trừ trái phiếu Chính phủ

Do not invest in securities of an issuer more than 10%, or 15% (in case of index fund, exchange traded fund) of the total value of circulating securities of that issuer

  • Không được đầu tư quá mười phần trăm (10%) tổng giá trị tài sản của quỹ vào các tài sản quy định tại điểm e Khoản 2 Điều 15 Thông tư 183/2011/TT-BTC

Do not invest more than 10% of the total asset value in Shares, bonds to be listed or registered by the issuers that operate within Vietnam’s law; bonds of enterprises offered by listed organiztions underwritten by financial institutions or commited to buy back by offering party

  • Tổng giá trị các hạng mục đầu tư lớn trong danh mục đầu tư của quỹ không được vượt quá bốn mươi phần trăm (40%) tổng giá trị tài sản của quỹ, trừ trường hợp quỹ trái phiếu

The total value of major investments in the fund’s investment portfolio must not exceed 40% of the fund’s total asset value, except bond funds

  • Tại mọi thời điểm, tổng giá trị cam kết trong các giao dịch chứng khoán phái sinh, dư nợ vay và các khoản phải trả của quỹ không được vượt quá giá trị tài sản ròng của quỹ

At any time, the total value in committed the transactions of derivative securities, outstanding loans and other payables of the fund must not exceed the net asset value of the fund

  • Không được đầu tư vào các quỹ đầu tư chứng khoán, cổ phiếu của các công ty đầu tư chứng khoán thành lập và hoạt động tại Việt Nam

Do not invest in securities investment funds, shares of securities investment companies that are established and operated in Vietnam

  • Không được đầu tư trực tiếp vào bất động sản, đá quý, kim loại quý hiếm

Do not directly invest in real estates, precious stones and metals

  • Phải có chứng khoán của ít nhất sáu (06) tổ chức phát hành, trừ trường hợp quỹ trái phiếu

Must include the securities of at least 06 issuers, except for bond funds

  • Công ty quản lý quỹ không được sử dụng vốn và tài sản của quỹ để cho vay hoặc bảo lãnh cho bất kỳ khoản vay nào trừ trường hợp đầu tư tiền gửi tại các ngân hàng thương mại theo quy định của pháp luật về ngân hàng;

Fund management companies may not use the capital and assets of the fund to give or underwrite any loan, except for the investments in deposit at commercial bank as prescribed by the laws on banking

  • Công ty quản lý quỹ không được phép vay để đầu tư, trừ trường hợp vay ngắn hạn để trang trải các chi phí cần thiết cho quỹ hoặc thực hiện thanh toán các giao dịch chứng chỉ quỹ với nhà đầu tư. Tổng giá trị các khoản vay ngắn hạn của quỹ, không bao gồm các khoản tạm ứng, các khoản phải trả, không được quá năm phần trăm (5%) giá trị tài sản ròng của quỹ tại mọi thời điểm và thời hạn vay tối đa là ba mươi (30) ngày.

Fund management companies may not take loans to sponsor activities of the fund, except for short–term loans to defray necessary costs of the fund. The total value of short–term loans must not exceed 5% of the net asset values of the fund at any time and the longest loan term is 30 days

  • Công ty quản lý quỹ không được sử dụng tài sản của quỹ để thực hiện các giao dịch ký quỹ (vay mua chứng khoán) cho quỹ hoặc cho bất kỳ cá nhân, tổ chức khác; không được sử dụng tài sản của quỹ thực hiện các giao dịch bán khống, cho vay chứng khoán

Fund management companies may not use the fund’s assets to make margin transactions (taking loans to purchase securities) for the fund or other organizations and individuals; may not use the fund’s assets to make false transactions or give securities loans


Xem thêm: tide/0Y00Kkzfs5PWko7aygZSK_wzrFYqtDcFlvVgN_1xpkV1/d/tnemucod/moc.elgoog.scod

Comments:0 | Tags:No Tag

Announce

Tools