Cụ thể phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT 2023 như sau:
Môn Toán
Tổng số thí sinh | 1,003,372 |
|
Điểm trung bình | 6.25 |
|
Trung vị | 6.6 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 123 | 0.012 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 217,093 | 21.636 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 7.6 |
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán của cả nước năm 2023 cho thấy có 1.003.372 thí sinh tham gia thi bài thi Toán, trong đó điểm trung bình là 6.25 điểm, điểm trung vị là 6.6 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.6 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 123 (chiếm tỉ lệ 0.012%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 217,093 (chiếm tỉ lệ 21.64%).
Môn Ngữ văn
Tổng số thí sinh | 1,008,239 |
|
Điểm trung bình | 6.86 |
|
Trung vị | 7.0 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 92 | 0.009 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 73,622 | 7.302 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 7.0 |
|
Năm nay có 1.008.239 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn, trong đó điểm trung bình là 6.86 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 92 (chiếm lệ 0.009%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 73,622 (chiếm 7.3%).
Môn Vật lí
Tổng số thí sinh | 327,188 |
|
Điểm trung bình | 6.57 |
|
Trung vị | 6.75 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 23 | 0.007 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 48,379 | 14.786 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 7.5 |
|
Có 327.188 thí sinh tham gia thi bài thi Vật lí, trong đó điểm trung bình là 6.57 điểm, điểm trung vị là 6.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.5 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 23 (chiếm 0.007%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 48,379 (chiếm 14.79%).
Môn Hóa học
Tổng số thí sinh | 328,117 |
|
Điểm trung bình | 6.74 |
|
Trung vị | 7.0 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 14 | 0.004 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 38,375 | 11.696 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 7.5 |
|
Năm nay có 328.117 thí sinh tham gia thi bài thi Hóa học, trong đó điểm trung bình là 6.74 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.5 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 14 (chiếm 0.004%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 38,375 (chiếm 11.7%).
Môn Sinh học
Tổng số thí sinh | 324,625 |
|
Điểm trung bình | 6.39 |
|
Trung vị | 6.5 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 36 | 0.011 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 33,754 | 10.398 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 6.5 |
|
Có 324,625 thí sinh tham gia thi bài thi Sinh học, trong đó điểm trung bình là 6.39 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 6.5 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 36 (chiếm 0.011%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 33,754 (chiếm 10.4%).
Môn Lịch sử
Tổng số thí sinh | 683,447 |
|
Điểm trung bình | 6.03 |
|
Trung vị | 6.0 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 38 | 0.006 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 170,237 | 24.909 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 5.75 |
|
Kỳ thi năm nay có 683.447 thí sinh tham gia thi bài thi Lịch sử, trong đó điểm trung bình là 6.03 điểm, điểm trung vị là 6.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5.75 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 38 (chiếm 0.006%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 170,237 (chiếm 24.91%).
Môn Địa lí
Tổng số thí sinh | 682,134 |
|
Điểm trung bình | 6.15 |
|
Trung vị | 6.25 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 112 | 0.016 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 91,073 | 13.351 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 6.25 |
|
Có 682.134 thí sinh tham gia thi bài thi Địa lí, trong đó điểm trung bình là 6.15 điểm, điểm trung vị là 6.25 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 6.25 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 112 (chiếm 0.016%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 91,073 (chiếm 13.35%).
Môn Giáo dục công dân
Tổng số thí sinh | 565,452 |
|
Điểm trung bình | 8.29 |
|
Trung vị | 8.5 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 26 | 0.005 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 5,492 | 0.971 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 9.0 |
|
Có 565.452 thí sinh tham gia thi bài thi Giáo dục công dân, trong đó điểm trung bình là 8.29 điểm, điểm trung vị là 8.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 9.0 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 26 (chiếm 0.005%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5,492 (chiếm 0.97%).
Môn Tiếng Anh
Tổng số thí sinh | 876,102 |
|
Điểm trung bình | 5.45 |
|
Trung vị | 5.2 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 192 | 0.022 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 392,784 | 44.833 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 4.2 |
|
Có 876,102 thí sinh tham gia thi bài thi Tiếng Anh, trong đó điểm trung bình là 5.45 điểm, điểm trung vị là 5.2 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.2 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 192 (chiếm 0.022%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 392,784 (chiếm 44.83%).